Như vậy, Singapore sẽ là nơi diễn ra các trận đấu tại AFF Cup 2021 - giải đấu mà ĐT Việt Nam đang là ĐKVĐ.
HIGHLIGHT Việt Nam 1-0 Malaysia | Chung kết lượt về AFF Cup 2018 (Nguồn VTV)
Sáng nay 28/9, Liên đoàn bóng đá Đông Nam Á đã tiến hành bỏ phiếu, Singapore đã nhận được sự ủng hộ của đa số các thành viên để giành quyền tổ chức AFF Cup 2020. Như vậy quốc đảo sư tử được chọn là nơi đăng cai giải đấu lớn nhất khu vực Đông Nam Á.
Theo đó, Singapore sẽ tổ chức AFF Cup 2021 trên 3 sân vận động là SVĐ Quốc gia Singapore - 55,000 chỗ ngồi, SVĐ Bishan - 6254 chỗ ngồi, SVĐ Jalan Besar - 6000 chỗ ngồi (cỏ nhân tạo).
Theo kế hoạch của nước chủ nhà, SVĐ Quốc gia Singapore chỉ tổ chức các trận đấu có sự tham gia của "Những chú sư tử" và các trận từ bán kết trở đi.
Như vậy, nhiều khả năng ĐT Việt Nam sẽ phải chơi trên sân cỏ nhân tạo. Tuy nhiên, đây có thể là một lợi thế với ĐT Việt Nam khi ngược về quá khứ thì tấm HCV SEA Games 30 của chúng ta cũng đến khi thi đấu sân cỏ nhân tạo. Ở kỳ đại hội Đông Nam Á 2019 tại Philippines, thầy trò HLV Park tỏ ra rất tốt trên mặt sân cỏ nhân tạo và giành HCV một cách không thể thuyết phục hơn.
Sở dĩ Liên đoàn bóng đá Đông Nam Á chọn Singapore là bởi, quốc gia này đáp ứng đầy đủ 6 tiêu chí của AFF đưa ra về nước chủ nhà AFF Cup 2020 gồm: Sự ủng hộ của Chính phủ; Sức khỏe và sự an toàn; Tỷ lệ rủi ro dẫn đến hủy giải; Quyền lợi của các đối tác thương mại; Cơ sở vật chất và Kinh nghiệm tổ chức các sự kiện bóng đá quốc tế.
Theo kết quả bốc thăm trước đó, bảng B AFF Cup 2020 gồm 5 đội: đương kim vô địch AFF Cup 2018 - tuyển Việt Nam, Lào, Campuchia, Malaysia và Indonesia.
Còn bảng A gồm các đội: Thái Lan, Singapore, Philippines, Myanmar và đội thắng trong trận play-off vào ngày 1.12 giữa Đông Timor và Brunei.
CHÍNH THỨC: Thái Lan bổ nhiệm HLV mới cho AFF Cup 2021
Lịch thi đấu
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 4 | 0 | 0 | 14 | 12 |
2 | 4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 7 |
3 | 4 | 1 | 2 | 1 | 0 | 5 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
5 | 4 | 0 | 0 | 4 | -15 | 0 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 3 | 1 | 0 | 9 | 10 |
2 | 4 | 1 | 3 | 0 | 1 | 6 |
3 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -5 | 4 |
5 | 4 | 0 | 2 | 2 | -4 | 2 |
# Tên cầu thủ | Bàn thắng | Kiến tạo | |
---|---|---|---|
3 | 1 | ||
3 | 0 | ||
3 | 4 | ||
3 | 2 |