Chạm trán với đối thủ yếu hơn là Campuchia, nhiệm vụ của Indonesia là phải giành chiến thắng nếu như muốn cạnh tranh tấm vé đi tiếp.
Nội dung chính
Thời gian: 19h30 ngày 09/12 - SVĐ Bishan
Được nghỉ ở lượt trận đầu tiên của bảng B, Indonesia có lợi thế về mặt thể lực cũng như có thời gian quan sát các đối thủ của mình thi đấu. Đặt mục tiêu vô địch ở giải đấu năm nay, thầy trò HLV Shin Tae-yong đương nhiên muốn khởi đầu AFF Cup 2021 bằng 1 chiến thắng hoàn hảo.
Trước khi đến với Singapore, ĐT Indonesia đã có chuyến tập huấn ngắn ngày tại Thổ Nhĩ Kỳ. Thất bại trong việc nhập tịch cầu thủ, đội tuyển "xứ vạn đảo" sẽ không có nhiều cái tên quá nổi bật ở giải đấu năm nay. Thêm vào đó, Indonesia cũng đang mất nhiều trụ cột vì các lý do khác nhau.
Cụ thể 4 cầu thủ Ernando Sutaryadi, Rizky Ridho, Nadeo Argawinata và Rizky chưa thể hội quân cùng toàn đội khi các CLB tại giải VĐQG Indonesia vẫn chưa chịu nhả quân. Ngoài ra ngôi sao đang thi đấu ở châu Âu là Egy Maulana Vikri cũng chỉ có thể góp mặt nếu như Indonesia lọt vào tới bán kết.
Phía bên kia chiến tuyến, Campuchia đang nhận được nhiều lời khen vì màn trình diễn khá tích cực trước Malaysia. Khoảng 15 phút đầu trận, chính đoàn quân của HLV Honda mới là đội chơi hay hơn và tạo ra nhiều cơ hội nguy hiểm. Tuy nhiên quả penalty sau đó đã làm thay đổi tất cả.
Ở lượt trận đầu tiên, 2 đối thủ cạnh tranh trực tiếp là Việt Nam và Malaysia đều đã khởi đầu với 3 điểm trọn vẹn. Vì thế Indonesia sẽ phải làm được điều tương tự nếu như không muốn tụt lại phía sau. Tuy nhiên với những gì đã thể hiện, Campuchia hứa hẹn sẽ tạo ra không ít khó khăn cho đội tuyển "xứ vạn đảo".
Đội hình dự kiến Indonesia: Riyandi; Asunawi, Aryanto, Irianto, Arhan; Darmono, Sulaeman, Dewangga, Kambuaya, Jaja; Walian Campuchia: Soksela Keo, Chansopheak Ken, Visal Soeuy, Sambath Tes, Meng Chheng, Sokumpheak Kouch, Suhana Sos, Chanpolin Orn, Pisoth Lim, Chanthea Sieng, Chan Vanthanaka |
Lịch thi đấu
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 4 | 0 | 0 | 14 | 12 |
2 | 4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 7 |
3 | 4 | 1 | 2 | 1 | 0 | 5 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
5 | 4 | 0 | 0 | 4 | -15 | 0 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 3 | 1 | 0 | 9 | 10 |
2 | 4 | 1 | 3 | 0 | 1 | 6 |
3 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -5 | 4 |
5 | 4 | 0 | 2 | 2 | -4 | 2 |
# Tên cầu thủ | Bàn thắng | Kiến tạo | |
---|---|---|---|
3 | 1 | ||
3 | 0 | ||
3 | 4 | ||
3 | 2 |