Tiền đạo Nguyễn Tiến Linh lọt vào danh sách đề cử danh hiệu Cầu thủ xuất sắc nhất châu Á 2021.
Highlights: Indonesia 0-0 Việt Nam (Nguồn Dugout)
Được coi là tiền đạo cắm số 1 của bóng đá Việt Nam hiện tại, Tiến Linh chưa thể hiện được nhiều ở AFF Cup 2021. Mặc dù tịt ngòi sau 3 trận đầu tiên và bỏ lỡ không ít cơ hội nhưng chân sút sinh năm 1997 lại đang nhận được vinh dự cực lớn khi lọt top những cầu thủ xuất sắc nhất châu Á.
Cụ thể Tiến Linh nằm trong danh sách 25 ứng viên cho giải Cầu thủ xuất sắc nhất châu Á năm 2021. Giải thưởng này do Titan Sport, nhật báo thể thao lớn nhất Trung Quốc lập ra từ năm 2013. Giải thưởng này cũng khác hoàn toàn với danh hiệu cầu thủ xuất sắc nhất năm của LĐBĐ châu Á (AFC).
Từ danh sách 25 cầu thủ này, các nhà báo sẽ chọn ra 5 cầu thủ xuất sắc nhất dựa trên thành tích cá nhân và tập thể trong năm 2021 rồi tiếp tục chấm điểm. Thể thức bầu gần như tương tự với giải Quả bóng Vàng của tạp chí France Football. Ở Việt Nam, nhà báo Trương Anh Ngọc là người duy nhất được mời để bầu chọn cho giải thưởng cao quý này.
Giải thưởng này còn bao hàm cả những cầu thủ châu Á đang thi đấu ở nước ngoài hoặc cầu thủ không phải người châu Á nhưng tham gia các giải đấu của AFC. Sau 8 lần tổ chức từ năm 2013, tiền đạo Son Heung Min đã có tới 6 lần chiến thắng. Hai ngôi sao khác của ĐT Nhật Bản cũng có 1 lần đạt được danh hiệu này là Keisuke Honda và Shinji Okazaki.
Thi đấu rất hay trong màu áo ĐT Việt Nam tại vòng loại World Cup 2022, Tiến Linh hoàn toàn xứng đáng được lọt vào danh sách 25 cầu thủ xuất sắc nhất châu Á 2021. Trước đó vào năm 2018, Quang Hải là cầu thủ Việt Nam đầu tiên được đề cử vào giải thưởng danh giá này.
Việt Nam 'chung mâm' với Campuchia ở vị trí cuối cùng BXH đặc biệt tại AFF Cup
Lịch thi đấu
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 4 | 0 | 0 | 14 | 12 |
2 | 4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 7 |
3 | 4 | 1 | 2 | 1 | 0 | 5 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
5 | 4 | 0 | 0 | 4 | -15 | 0 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 3 | 1 | 0 | 9 | 10 |
2 | 4 | 1 | 3 | 0 | 1 | 6 |
3 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -5 | 4 |
5 | 4 | 0 | 2 | 2 | -4 | 2 |
# Tên cầu thủ | Bàn thắng | Kiến tạo | |
---|---|---|---|
3 | 1 | ||
3 | 0 | ||
3 | 4 | ||
3 | 2 |