Indonesia đã có 4 lần thất bại trước người Thái trong trận chung kết AFF Cup, một kỷ lục thật đáng quên của đội bóng tới từ xứ vạn đảo.
Dù đã rất nỗ lực trong trận chung kết lượt về AFF Cup 2021, ĐT Indonesia chỉ có được một trận hòa 2-2 trước ĐT Thái Lan. Kết quả này là không đủ để thầy trò HLV Shin Tae-yong lật ngược thế cờ khi trong trận chung kết lượt đi họ đã thất thủ 0-4.
Khó lòng chấp nhận thất bại phũ phàng này, mới đây trang Bola.com có đăng tải bài viết “Thái Lan là đội bóng chơi xấu nhất AFF Cup 2021”.
Cụ thể, truyền thông của Indonesia chỉ ra rằng: Thái Lan là đội bóng phải nhận nhiều thẻ vàng nhất với 17 chiếc đã được rút ra, trong đó chỉ riêng hậu vệ Theerathon Bunmathan đã có tới 3 lần nhận thẻ. Điều này đã phần nào làm “xấu xí” chức vô địch của “Bầy voi chiến”.
ĐT Indonesia chỉ phải nhận 14 thẻ vàng, ít hơn Thái Lan 3 tấm. Thậm chí Indonesia còn được BTC AFF Cup trao giải Fair Play. Dẫu vậy tác giả bài viết cũng thẳng thắn thừa nhận, Indonesia lại chính là đội bóng có nhiều lần phạm lỗi nhất với 143 lần, trong khi Thái Lan chỉ có 117 lần bị thổi phạt.
Bên cạnh việc cho rằng “Thái Lan là đội bóng chơi xấu nhất AFF Cup 2021”, bài viết cũng khẳng định, xét về chuyên môn chức vô địch của ĐT Thái Lan là điều hoàn toàn xứng đáng. Đoàn quân của HLV Alexandre Polking đã bất bại cả 8 trận đấu, ghi 18 bàn và chỉ để thủng lưới 3 lần.
Thái Lan cũng là đội tuyển đã thâu tóm được nhiều danh hiệu cá nhân danh giá tại giải đấu năm nay. Với 4 bàn thắng có được, Teerasil Dangda và Chanathip Songkrasin là đồng vua phá lưới tại AFF Cup 2021 cùng với 2 cầu thủ khác là Safawi Rasid (Malaysia) và Bienvenido Maranon (Philippines).
Ngoài ra, Chanathip còn giành được danh hiệu cầu thủ xuất sắc nhất AFF Cup 2021.
ĐT Indonesia vẫn 'vui mừng' sau 6 thất bại trong trận chung kết AFF Cup
Lịch thi đấu
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 4 | 0 | 0 | 14 | 12 |
2 | 4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 7 |
3 | 4 | 1 | 2 | 1 | 0 | 5 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
5 | 4 | 0 | 0 | 4 | -15 | 0 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 3 | 1 | 0 | 9 | 10 |
2 | 4 | 1 | 3 | 0 | 1 | 6 |
3 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -5 | 4 |
5 | 4 | 0 | 2 | 2 | -4 | 2 |
# Tên cầu thủ | Bàn thắng | Kiến tạo | |
---|---|---|---|
3 | 1 | ||
3 | 0 | ||
3 | 4 | ||
3 | 2 |