Nếu như có thể được ngôi nhất bảng B, ĐT Việt Nam sẽ nắm trong tay lợi thế lớn trong trận bán kết.
Mới đây, BTC AFF Cup 2022 đã công bố toàn bộ thời gian và lịch trình của các trận đấu tại giải, bao gồm cả 2 trận bán kết và 2 trận chung kết lượt đi và về. Khác với AFF Cup 2020 do ảnh hưởng của dịch Covid-19, giải đấu năm nay sẽ trở lại với thể thức sân nhà - sân khách quen thuộc của mình.
Như kết quả bốc thăm chia bảng, ĐT Việt Nam nằm ở bảng B với các đối thủ là Malaysia, Myanmar, Lào và Singapore. Thầy trò HLV Park Hang Seo sẽ thi đấu trên SVĐ Mỹ Đình để tiếp đón 2 đối thủ khó chịu là Malaysia và Myanmar trong khi làm khách của Lào cùng Singapore.
Theo lịch thi đấu, đội nhất bảng B sẽ gặp đội nhì bảng A ở bán kết 1. Trận lượt đi được tổ chức vào ngày 6/1 trên sân của đội nhì bảng A trong khi trận lượt về được tổ chức vào ngày 9/1 trên sân của đội nhất bảng B. Đương nhiên việc được thi đấu trên sân nhà ở lượt về cũng là 1 lợi thế.
Vì thế nếu muốn có trong tay lợi thế này, ĐT Việt Nam cần phải giành được ngôi nhất bảng B. Đây thực tế là nhiệm vụ nằm trong tầm tay của "Rồng vàng". Còn nhớ ở AFF Cup 2020, thầy trò HLV Park Hang Seo chỉ có được ngôi nhì bảng và rồi không thể thắng được ĐT Thái Lan ở bán kết.
Tuy nhiên nếu vào chung kết, ĐT Việt Nam sẽ phải thi đấu trận lượt về trên sân khách. Nhìn lại lịch sử, cả 2 lần lên ngôi vô địch AFF Cup của ĐT Việt Nam năm 2008 và 2018, trận chung kết lượt về đều được diễn ra trên SVĐ Mỹ Đình và "Rồng vàng" đã có những màn trình diễn ấn tượng. Vì thế thầy trò HLV Park Hang Seo sẽ phải thi đấu thật tốt ở trận lượt đi trên sân nhà để tạo lợi thế trước trận chung kết lượt về. Điều này chắc chắn sẽ nằm trong tính toán của BHL.
Như vậy nếu muốn có trong tay lợi thế này, ĐT Việt Nam cần đạt được điều kiện đầu tiên là phải giành được ngôi nhất bảng B. Đương nhiên Quang Hải và các đồng đội đang được đánh giá cao nhất tại bảng đấu này và nếu thi đấu đúng phong độ thì đây là nhiệm vụ không quá khó khăn.
Quang Hải: 'Đá AFF Cup là mong muốn của bản thân tôi'
Lịch thi đấu
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 4 | 0 | 0 | 14 | 12 |
2 | 4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 7 |
3 | 4 | 1 | 2 | 1 | 0 | 5 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
5 | 4 | 0 | 0 | 4 | -15 | 0 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 3 | 1 | 0 | 9 | 10 |
2 | 4 | 1 | 3 | 0 | 1 | 6 |
3 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -5 | 4 |
5 | 4 | 0 | 2 | 2 | -4 | 2 |
# Tên cầu thủ | Bàn thắng | Kiến tạo | |
---|---|---|---|
3 | 1 | ||
3 | 0 | ||
3 | 4 | ||
3 | 2 |