Suphanat Mueanta là cái tên nổi bật và nguy hiểm nhất ĐTQG Thái Lan tại Asean Cup 2024.
Tiểu sử tiền đạo Suphanat Mueanta
Thành tích của Suphanat Mueanta
Dù không gọi dàn cầu thủ huyền thoại như Chanathip Songkrasin, Teerasil Dangda, Theerathon Bunmathan, Sarach Yooyen song đội hình ĐT Thái Lan dự AFF Cup 2024 vẫn khiến cho các đối thủ Đông Nam Á phải "toát mồ hôi" với sự xuất hiện của nhiều gương mặt đang có phong độ chói sáng. Trong số này, cầu thủ nguy hiểm nhất chính là tiền đạo trẻ Suphanat Mueanta.
Cầu thủ được mệnh danh là "thần đồng bóng đá Thái Lan" có bề dày kinh nghiệm trong màu áo ĐTQG Thái Lan. Chân sút sinh năm 2002 được gọi lên ĐTQG khi mới chỉ 16 tuổi. Tính đến hiện tại, Suphanat đã ghi được 11 bàn thắng sau 26 lần ra sân trong màu áo "Bầy Voi chiến" ở mọi đấu trường - một thành tích vô cùng nổi bật đối với một cầu thủ trẻ.
Vừa qua, Suphanat đã ghi được một bàn thắng trong màu áo CLB OH Leuven (giải VĐQG Bỉ) để trở thành cầu thủ Đông Nam Á đầu tiên ghi bàn ở một giải đấu thuộc top 10 giải VĐQG hàng đầu châu Âu. Tuy nhiên sau đó, Suphanat bị OH Leuven thanh lý hợp đồng cho mượn trước thời hạn và trở về thi đấu trong màu áo Buriram United (Thai League).
Tháng 9/2024, Suphanat cùng ĐT Thái Lan sang Việt Nam dự giải giao hữu. Cầu thủ sinh năm 2002 ghi được một bàn thắng. Tới FIFA Days tháng 11, "thần đồng" này tiếp tục lập cú đúp vào lưới ĐT Philippines.
AFF Cup 2024 sẽ là kỳ AFF Cup đầu tiên Suphanat Mueanta tham dự. Dù mới chỉ 22 tuổi nhưng với bề dày kinh nghiệm của mình, Suphanat chính là cầu thủ nguy hiểm nhất bên phía ĐT Thái Lan mà mọi đối thủ cần phải dè chừng.
Theo lịch thi đấu AFF Cup 2024, ĐT Thái Lan sẽ có trận ra quân gặp đối thủ Đông Timor vào lúc 20h00 ngày 8/12. Đặc biệt, trận đấu này sẽ được tổ chức trên SVĐ Hàng Đẫy nên NHM Việt Nam hoàn toàn có thể tới xem "Bầy Voi chiến" thi đấu.
Lịch thi đấu
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 4 | 0 | 0 | 14 | 12 |
2 | 4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 7 |
3 | 4 | 1 | 2 | 1 | 0 | 5 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
5 | 4 | 0 | 0 | 4 | -15 | 0 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 3 | 1 | 0 | 9 | 10 |
2 | 4 | 1 | 3 | 0 | 1 | 6 |
3 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -5 | 4 |
5 | 4 | 0 | 2 | 2 | -4 | 2 |
# Tên cầu thủ | Bàn thắng | Kiến tạo | |
---|---|---|---|
3 | 1 | ||
3 | 0 | ||
3 | 4 | ||
3 | 1 |