Bola chỉ ra 4 cái tên nguy hiểm nhất của ĐT Việt Nam mà Indonesia phải cực kỳ dè chừng.
Tờ Bola Indonesia cho rằng đội nhà phải dè chừng bốn cầu thủ nguy hiểm nhất của ĐT Việt Nam, đó là Nguyễn Tiến Linh, Bùi Hoàng Việt Anh, Nguyễn Quang Hải và Nguyễn Xuân Son.
Đánh giá về Tiến Linh, Bola cho biết đây là tiền đạo có khả năng tấn công sắc bén nhất của ĐT Việt Nam thời điểm hiện tại. Ngoài ra, Tiến Linh cũng được coi là "cơn ác mộng" của Indonesia: "Nguyễn Tiến Linh cũng khá quen thuộc với khung thành Garuda. Tiền đạo cao 1m78 đã ghi 4 bàn khi gặp ĐTQG Indonesia ở VL World Cup 2022 và AFF Cup 2022", Bola viết.
Cái tên tiếp theo được truyền thông xứ Vạn đảo đặc biệt lưu tâm là trung vệ Bùi Hoàng Việt Anh, cầu thủ thuộc biên chế CLB CAHN: "Trung vệ 25 tuổi sẽ là bức tường thành vững chắc mà Indonesia khó có thể xuyên thủng", Bola viết. Mới đây, Bùi Hoàng Việt Anh cũng đã bình phục trở lại sau chấn thương và sẵn sàng chinh chiến với đội bóng áo đỏ. Sự xuất hiện của Bùi Hoàng Việt Anh chắc chắn sẽ giúp cho tuyến trên của ĐT Việt Nam có thể an tâm thi đấu.
Nhân vật thứ 3 mà báo chí Indonesia cảnh báo đội nhà phải dè chừng chính là tiền vệ Nguyễn Quang Hải, cầu thủ trụ cột của ĐT Việt Nam: "Nguyễn Quang Hải phải nhận được sự quan tâm đặc biệt từ đội Garuda. Cầu thủ cao 1m68 có chân trái bá đạo và thường xuyên trở thành nguồn gốc gây thảm họa cho các đối thủ", Bola nhận định. Tờ này cũng cho rằng Quang Hải sẽ là mối đe dọa nghiêm trọng của đội nhà.
Nhân vật cuối cùng được Bola nhắc đến là tiền đạo nhập tịch Nguyễn Xuân Son. Theo đó, Xuân Son được đánh giá là tiền đạo vô cùng sắc bén của ĐT Việt Nam, thông qua khả năng ghi bàn của anh trong màu áo CLB Nam Định. Tuy vậy, Xuân Son chưa thể ra sân cùng thầy trò HLV Kim Sang Sik trong trận đấu gặp Indonesia tại vòng bảng. Đôi bên chỉ có thể gặp nhau nếu cùng giành vé vào chơi ở trận chung kết AFF Cup 2024.
Lịch thi đấu
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 4 | 0 | 0 | 14 | 12 |
2 | 4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 7 |
3 | 4 | 1 | 2 | 1 | 0 | 5 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
5 | 4 | 0 | 0 | 4 | -15 | 0 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 3 | 1 | 0 | 9 | 10 |
2 | 4 | 1 | 3 | 0 | 1 | 6 |
3 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -5 | 4 |
5 | 4 | 0 | 2 | 2 | -4 | 2 |
# Tên cầu thủ | Bàn thắng | Kiến tạo | |
---|---|---|---|
3 | 1 | ||
3 | 0 | ||
3 | 4 | ||
3 | 2 |