ĐT Thái Lan sẽ không có được sự phục vụ của một ngôi sao đến hết giải AFF Cup 2024.
Ở AFF Cup 2024, ĐT Thái Lan tin dùng nhiều cầu thủ trẻ bên cạnh một số ngôi sao như Supachok hay Ekanit Panya. 2 cái tên này tập trung muộn vì bận thi đấu ở J-League. Tuy vậy, đến thời điểm hiện tại cả 2 vẫn chưa thể ra sân do dính chấn thương.
Mới đây nhất, ĐT Thái Lan đã nhận tin không vui khi tiền vệ Ekanit Panya sẽ nghỉ hết AFF Cup 2024 vì chấn thương mắt cá chân của anh nghiêm trọng hơn dự kiến. Ekanit Panya sẽ phải nghỉ ngơi trong 6 tuần.
Trong khi đó, tiền đạo Supachok Sarachat đã trở lại tập luyện cùng các đồng đội và có khả năng sẽ trở lại thi đấu trong các trận còn lại.
Thiếu vắng đi Ekanit Panya sẽ là tổn thất không hề nhỏ cho ĐT Thái Lan. Tuy vậy, những cái tên trên hàng công hiện tại như Suphanat hay Patrik Gustavsson vẫn đang chơi tốt. ĐT Thái Lan đang là đội có hàng công mạnh nhất AFF Cup với 18 bàn chỉ sau 4 trận.
Trước đó, HLV Masatada Ishii khẳng định sẽ không mạo hiểm với chấn thương của bất kỳ cầu thủ nào, kể cả khi vào chung kết, nếu thể trạng của học trò chưa đảm bảo, ông cũng sẽ không sử dụng.
ĐT Thái Lan đến AFF Cup 2024 với lực lượng trẻ trung là bởi họ đang muốn làm mới đội tuyển, tìm ra những ngôi sao mới, chuẩn bị cho các giải đấu quốc tế trong tương lai. Từ sau thất bại cay đắng ở vòng loại 2 World Cup 2026, hàng loạt trụ cột đã luống tuổi như Dangda, Sarach Yooyen hay đội trưởng Theerathon Bunmathan đã không được triệu tập. HLV Ishii cùng LĐBĐ Thái Lan thống nhất tạo cơ hội tối đa cho các cầu thủ trẻ để hướng tới việc kế cận đàn anh.
Tới đây, ĐT Thái Lan sẽ bước vào 2 trận đấu bán kết với Philippines, đối thủ họ từng chạm mặt ở King's Cup 2024. Tuy nhiên, lực lượng của Philippines hiện tại không mạnh như ở King's Cup vì các cầu thủ nhập tịch của họ không được CLB chấp nhận nhả quân. Trong 5 đối đầu lần gần nhất, Thái Lan cũng thắng tới 4.
Lịch thi đấu
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 4 | 0 | 0 | 14 | 12 |
2 | 4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 7 |
3 | 4 | 1 | 2 | 1 | 0 | 5 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
5 | 4 | 0 | 0 | 4 | -15 | 0 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 3 | 1 | 0 | 9 | 10 |
2 | 4 | 1 | 3 | 0 | 1 | 6 |
3 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -5 | 4 |
5 | 4 | 0 | 2 | 2 | -4 | 2 |
# Tên cầu thủ | Bàn thắng | Kiến tạo | |
---|---|---|---|
3 | 4 | ||
3 | 1 | ||
3 | 0 | ||
2 | 0 |