Thể Thao 247 - LĐBĐ Indonesia đã chính thức công bố 2 HLV mới của ĐTQG và cả ĐTQG U23 dự SEA Games 2019.
Highlight Thái Lan 4-2 Indonesia (AFF Cup 2018)
<
Sau AFF Cup 2018, HLV Bima Sakti đã rời chiếc ghế nóng. Bản thân vị chiến lược gia 46 tuổi chỉ là phương án cấp bách tay thế HLV Luis Milla, người đã 'bỏ rơi' ĐTQG Indonesia ngay trước thềm giải đấu quan trọng nhất khu vực.
Ngày 20/12, LĐBĐ Indonesia đưa ra 2 quyết định quan trọng. Trong đó, ông Simon Alexander McMenemy sẽ trở thành HLV trưởng của ĐTQG Indonesia, còn ông Indra Sjafri sẽ là HLV trưởng ĐT U22 Indonesia dự SEA Games 2019.
Chủ tịch LĐBĐ Indonesia, ông Joko Driyono nói vào sáng ngày 20/12: “PSSI đã tiến hành một vài cuộc họp và nhất trí với các nội dung được đưa ra. Theo đó, ông Simon McMenemy sẽ trở thành HLV trưởng của ĐTQG.”
Ông Simon McMenemy đã vượt qua một ứng viên khác là Stefano Teco Cugurra để ngồi vào ghế HLV trưởng Indonesia. Trước đó, vị chiến lược gia người Scotland từng dẫn dắt ĐTQG Philippines vào năm 2010. Sau đó, ông dẫn các CLB như Đồng Tâm Long An (Việt Nam) và nhiều CLB Indonesia khác. Gần nhất, ông giúp Bhayangkara FC giành chức vô địch tại giải VĐQG nước này năm 2017 và vị trí thứ 3 trong mùa giải kế tiếp.
Tuy nhiên, người mà ĐT Việt Nam cần quan tâm hơn vào lúc này là ông Indra Sjafri, HLV trưởng của đội U22 Indonesia tại SEA Games 2019 sẽ diễn ra vào tháng 11 tới.
Indra Sjafri là một cựu cầu thủ người Indonesia. Ông là thành viên lâu năm nằm trong BHL các đội tuyển quốc gia. Trước đó, ông Indra Sjafri là HLV của đội U19 Indonesia đã đạt kết quả tốt trong những năm gần đây. Họ giành hạng 3 Đông Nam Á vào năm 2017, 2018 và từng vô địch năm 2013 dưới thời HLV này.
Lịch thi đấu
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 4 | 0 | 0 | 14 | 12 |
2 | 4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 7 |
3 | 4 | 1 | 2 | 1 | 0 | 5 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
5 | 4 | 0 | 0 | 4 | -15 | 0 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 3 | 1 | 0 | 9 | 10 |
2 | 4 | 1 | 3 | 0 | 1 | 6 |
3 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -5 | 4 |
5 | 4 | 0 | 2 | 2 | -4 | 2 |
# Tên cầu thủ | Bàn thắng | Kiến tạo | |
---|---|---|---|
4 | 1 | ||
4 | 0 | ||
3 | 4 | ||
3 | 2 |