Quảng cáo

Lịch thi đấu Bóng ném SEA Games 31 mới nhất

Thứ bảy, 30/04/2022 06:35 AM (GMT+7)

Bộ môn Bóng ném tại SEA Games 31 đã có lịch thi đấu chính thức. Các bạn có thể theo dõi kết quả bộ môn Bóng ném SEA Games 2022 một cách nhanh nhất tại đây.

Bóng ném có thể là một trong những môn sở trường của Việt Nam kể từ khi được đưa vào thi đấu chính thức tại SEA Games. Chính nội dung bóng ném nam đã đem về tấm huy chương vàng thứ 98 cho đoàn thể thao Việt Nam tại SEA Games 30, kết thúc một Đại hội cực kỳ thành công với vị trí thứ 2 toàn đoàn.

lich-thi-dau-bong-nem-sea-games-31-moi-nhat
Bóng ném là niềm hy vọng giành vàng tại SEA Games 31 năm nay

Có thể nói rằng, việc bóng ném đưa vào danh sách các bộ môn chính thức thi đấu tại SEA Games 31 năm nay là nỗ lực đáng tự hào của nước chủ nhà Việt Nam bởi không nhiều đội bóng quan tâm tới bộ môn này. Điều đáng tiếc nhất chính là việc nội dung bóng ném bãi biển nữ buộc phải loại bỏ do không đủ số đội thi đấu, mặc dù cơ hội giành vàng của Việt Nam là rất cao.

Nội dung bóng ném bãi biển cũng được xem là môn thể thao đặc biệt nhất khi kết thúc trước cả lễ khai mạc, khi diễn ra từ ngày 6 tháng 5 đến ngày 10 tháng 5, tức trước ngày khai mạc 2 ngày.

Tại SEA Games lần này, Việt Nam và Thái Lan sẽ cạnh tranh huy chương vàng ở tất cả các nội dung (bóng ném trong nhà nam nữ và bóng ném bãi biển nam), các đội còn lại chỉ có cơ hội tranh chấp huy chương đồng.

Dưới đây là lịch thi đấu chính thức bộ môn bóng ném tại SEA Games 31

Bóng ném bãi biển
Ngày thi đấuGiờ thi đấuNội dung thi đấu
6/59h - 21hVòng loại nam
7/5
8/5
9/5
10/516h - 17hBán kết nam
11/5Chung kết nam
Bóng ném trong nhà
Ngày thi đấuGiờ thi đấuNội dung thi đấu
15/59h - 21hVòng loại nam - nữ
16/5
17/5
18/5
19/5
20/516h - 17hBán kết nữ
17h - 18hBán kết nam
21/516h - 17hChung kết nữ
17h - 18hChung kết nam

Top những pha bóng xuất sắc của nữ VĐV bóng chuyền Đức Louisa Lippmann

Quảng cáo
Tin liên quan
Bảng tổng sắp
huy chương SEA Games 32
TT Quốc gia Vàng Bạc Đồng Tổng
1 Việt Nam Việt Nam 136 105 114 355
2 Thái Lan Thái Lan 108 96 108 312
3 Indonesia Indonesia 86 81 109 276
4 Campuchia Campuchia 81 74 126 281
5 Philippines Philippines 58 86 116 260
6 Singapore Singapore 51 42 64 157
7 Malaysia Malaysia 34 45 97 176
8 Myanmar Myanmar 21 25 68 114
9 Lào Lào 6 22 60 88
10 Brunei Brunei 2 1 6 9
11 Đông Timor Đông Timor 0 0 8 8